Tên viết tắt các nước trên thế giới cập nhật năm 2024

Tên viết tắt các nước trên thế giới?

Danh sách tên, tên viết tắt của 240 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới theo chuẩn ISO 3166 được sử dụng để xác định mã quốc tế, được định dạng bằng các chữ cái hoặc số. Trong đó bao gôm danh sách 195 thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc và Danh sách 45 nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị, khu vực tranh chấp khác.

Mỗi quốc gia trên thế giới đều có tên miền và tên viết tắt đặc trưng dành riêng cho chính nó, nhằm đại diện cho đất nước, nhà nước có chủ quyền, hoặc các vùng lãnh thổ khác. Ví dụ, mã quốc gia của Việt Nam là VN, Angola là AO, Nga là RU, Anh là GB,… Hãy theo dõi bên dưới để biết thêm chi tiết.

ten viet tat cac nuoc

Danh sách 195 tên viết tắt các nước thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc

STT Tên Tiếng Anh Viết tắt
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1 Afghanistan AF AFG
2 Albania AL ALB
3 Algeria DZ DZA
4 Andorra AD AND
5 Angola AO AGO
6 Antigua and Barbuda AG ATG
7 Argentina AR ARG
8 Armenia AM ARM
9 Australia AU AUS
10 Austria AT AUT
11 Azerbaijan AZ AZE
12 Bahamas BS BHS
13 Bahrain BH BHR
14 Bangladesh BD BGD
15 Barbados BB BRB
16 Belarus BY BLR
17 Belgium BE BEL
18 Belize BZ BLZ
19 Benin BJ BEN
20 Bhutan BT BTN
21 Bolivia BO BOL
22 Bosnia and Herzegovina BA BIH
23 Botswana BW BWA
24 Brazil BR BRA
25 Brunei BN BRN
26 Bulgaria BG BGR
27 Burkina Faso BF BFA
28 Burundi BI BDI
29 Cabo Verde CV CPV
30 Cambodia KH KHM
31 Cameroon CM CMR
32 Canada CA CAN
33 Central African Republic CF CAF
34 Chad TD TCD
35 Chile CL CHL
36 China CN CHN
37 Colombia CO COL
38 Comoros KM COM
39 Congo CG COG
40 Costa Rica CR CRI
41 Côte d’Ivoire CI CIV
42 Croatia HR HRV
43 Cuba CU CUB
44 Cyprus CY CYP
45 Czechia CZ CZE
46 Denmark DK DNK
47 Djibouti DJ DJI
48 Dominica DM DMA
49 Dominican Republic DO DOM
50 DR Congo CD COD
51 Ecuador EC ECU
52 Egypt EG EGY
53 El Salvador SV SLV
54 Equatorial Guinea GQ GNQ
55 Eritrea ER ERI
56 Estonia EE EST
57 Eswatini SZ SWZ
58 Ethiopia ET ETH
59 Fiji FJ FJI
60 Finland FI FIN
61 France FR FRA
62 Gabon GA GAB
63 Gambia GM GMB
64 Georgia GE GEO
65 Germany DE DEU
66 Ghana GH GHA
67 Greece GR GRC
68 Grenada GD GRD
69 Guatemala GT GTM
70 Guinea GN GIN
71 Guinea-Bissau GW GNB
72 Guyana GY GUY
73 Haiti HT HTI
74 Holy See VA VAT
75 Honduras HN HND
76 Hungary HU HUN
77 Iceland IS ISL
78 India IN IND
79 Indonesia ID IDN
80 Iran IR IRN
81 Iraq IQ IRQ
82 Ireland IE IRL
83 Israel IL ISR
84 Italy IT ITA
85 Jamaica JM JAM
86 Japan JP JPN
87 Jordan JO JOR
88 Kazakhstan KZ KAZ
89 Kenya KE KEN
90 Kiribati KI KIR
91 Kuwait KW KWT
92 Kyrgyzstan KG KGZ
93 Laos LA LAO
94 Latvia LV LVA
95 Lebanon LB LBN
96 Lesotho LS LSO
97 Liberia LR LBR
98 Libya LY LBY
99 Liechtenstein LI LIE
100 Lithuania LT LTU
101 Luxembourg LU LUX
102 Madagascar MG MDG
103 Malawi MW MWI
104 Malaysia MY MYS
105 Maldives MV MDV
106 Mali ML MLI
107 Malta MT MLT
108 Marshall Islands MH MHL
109 Mauritania MR MRT
110 Mauritius MU MUS
111 Mexico MX MEX
112 Micronesia FM FSM
113 Moldova MD MDA
114 Monaco MC MCO
115 Mongolia MN MNG
116 Montenegro ME MNE
117 Morocco MA MAR
118 Mozambique MZ MOZ
119 Myanmar MM MMR
120 Namibia NA NAM
121 Nauru NR NRU
122 Nepal NP NPL
123 Netherlands NL NLD
124 New Zealand NZ NZL
125 Nicaragua NI NIC
126 Niger NE NER
127 Nigeria NG NGA
128 North Korea KP PRK
129 North Macedonia MK MKD
130 Norway NO NOR
131 Oman OM OMN
132 Pakistan PK PAK
133 Palau PW PLW
134 Panama PA PAN
135 Papua New Guinea PG PNG
136 Paraguay PY PRY
137 Peru PE PER
138 Philippines PH PHL
139 Poland PL POL
140 Portugal PT PRT
141 Qatar QA QAT
142 Romania RO ROU
143 Russia RU RUS
144 Rwanda RW RWA
145 Saint Kitts & Nevis KN KNA
146 Saint Lucia LC LCA
147 Samoa WS WSM
148 San Marino SM SMR
149 Sao Tome & Principe ST STP
150 Saudi Arabia SA SAU
151 Senegal SN SEN
152 Serbia RS SRB
153 Seychelles SC SYC
154 Sierra Leone SL SLE
155 Singapore SG SGP
156 Slovakia SK SVK
157 Slovenia SI SVN
158 Solomon Islands SB SLB
159 Somalia SO SOM
160 South Africa ZA ZAF
161 South Korea KR KOR
162 South Sudan SS SSD
163 Spain ES ESP
164 Sri Lanka LK LKA
165 St. Vincent & Grenadines VC VCT
166 State of Palestine PS PSE
167 Sudan SD SDN
168 Suriname SR SUR
169 Sweden SE SWE
170 Switzerland CH CHE
171 Syria SY SYR
172 Tajikistan TJ TJK
173 Tanzania TZ TZA
174 Thailand TH THA
175 Timor-Leste TL TLS
176 Togo TG TGO
177 Tonga TO TON
178 Trinidad and Tobago TT TTO
179 Tunisia TN TUN
180 Turkey TR TUR
181 Turkmenistan TM TKM
182 Tuvalu TV TUV
183 Uganda UG UGA
184 Ukraine UA UKR
185 United Arab Emirates AE ARE
186 United Kingdom GB GBR
187 United States US USA
188 Uruguay UY URY
189 Uzbekistan UZ UZB
190 Vanuatu VU VUT
191 Venezuela VE VEN
192 Vietnam VN VNM
193 Yemen YE YEM
194 Zambia ZM ZMB
195 Zimbabwe ZW ZWE
Xem thêm:  HRIS là gì? Tìm hiểu 7 tiêu chí lựa chọn phần mềm HRIS phù hợp

Mã quốc gia hay tên viết tắt của mỗi quốc gia là một mã địa lý bằng chữ hoặc số được sử dụng để đại diện cho quốc gia và khu vực phụ thuộc, đó là thông tin quan trọng trong xử lý dữ liệu và hệ thống thông tin liên lạc. Mỗi quốc gia trên thế giới đều có tên miền và tên viết tắt riêng dành cho đất nước, nhà nước có chủ quyền hoặc vùng lãnh thổ của mình.

ten cac nuoc tren the gioi

Danh sách 45 nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị, khu vực tranh chấp khác

STT Tên Tiếng Anh Viết tắt
(2 ký tự)
Viết tắt
(3 ký tự)
1 American Samoa AS ASM
2 Anguilla AI AIA
3 Antarctica AQ ATA
4 Aruba AW ABW
5 Bermuda BM BMU
6 British Indian Ocean Territory IO IOT
7 British Virgin Islands VG VGB
8 Cayman Islands KY CYM
9 Christmas Island CX CXR
10 Cocos Islands CC CCK
11 Cook Islands CK COK
12 Curacao CW CUW
13 Falkland Islands FK FLK
14 Faroe Islands FO FRO
15 French Polynesia PF PYF
16 Gibraltar GI GIB
17 Greenland GL GRL
18 Guam GU GUM
19 Guernsey GG GGY
20 Hong Kong HK HKG
21 Isle of Man IM IMN
22 Jersey JE JEY
23 Kosovo XK XKX
24 Macau MO MAC
25 Mayotte YT MYT
26 Montserrat MS MSR
27 Netherlands Antilles AN ANT
28 New Caledonia NC NCL
29 Niue NU NIU
30 Northern Mariana Islands MP MNP
31 Pitcairn PN PCN
32 Puerto Rico PR PRI
33 Reunion RE REU
34 Saint Barthelemy BL BLM
35 Saint Helena SH SHN
36 Saint Martin MF MAF
37 Saint Pierre and Miquelon PM SPM
38 Sint Maarten SX SXM
39 Svalbard and Jan Mayen SJ SJM
40 Taiwan TW TWN
41 Tokelau TK TKL
42 Turks and Caicos Islands TC TCA
43 U.S. Virgin Islands VI VIR
44 Wallis and Futuna WF WLF
45 Western Sahara EH ESH

Danh sách các nước dễ khiến bạn bị nhầm lẫn tên gọi

Các quốc gia trên thế giới có thể có nhiều tên gọi khác nhau, từ tên gọi chính thức đến tên gọi dân dã hoặc tên gọi lịch sử. Điều này có thể khiến cho người đọc hoặc người sử dụng gặp phải những sự nhầm lẫn.

Xem thêm:  Lỗi 404 trên Cyber Panel và cách khắc phục đơn giản

Ví dụ, quốc gia Cộng hòa Séc còn được gọi là Séc, Czechia, hay Czech; quốc gia Myanmar còn được gọi là Burma; quốc gia Ukraine còn được gọi là Ukrai-na, hay còn có tên là Nước Cờ Hó. Để tránh những sự nhầm lẫn này, bạn nên tìm hiểu kỹ thông tin và sử dụng tên gọi chính thức hoặc tên gọi phổ biến nhất trong cộng đồng quốc tế.

ban do the gioi

Danh sách các quốc gia có nhiều tên gọi:

  • North Macedonia (Bắc Ma-xê-đô-ni-a): Tên gọi khác: Macedonia. Tên quốc tế tiếng Anh: North Macedonia.
  • Côte d’Ivoire (Bờ Biển Ngà): Tên gọi khác: Ivory Coast. Tên quốc tế tiếng Anh: Côte d’Ivoire.
  • Congo (Cộng hòa Công-gô): Tên gọi khác: Republic of the Congo. Tên quốc tế tiếng Anh: Congo.
  • Democratic Republic of the Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô): Tên gọi khác: DR Congo. Tên quốc tế tiếng Anh: Democratic Republic of the Congo.
  • Timor-Leste (Đông Timor): Tên gọi khác: East Timor. Tên quốc tế tiếng Anh: Timor-Leste.
  • Eswatini (E-xoa-ti-ni): Tên gọi khác: Swaziland. Tên quốc tế tiếng Anh: Eswatini.
  • Palestine (Pa-le-xtin): Tên gọi khác: State of Palestine. Tên quốc tế tiếng Anh: Palestine.
  • Sao Tome and Principe (Sao Tô-mê và Prin-xi-pê): Tên gọi khác: Sao Tome & Principe. Tên quốc tế tiếng Anh: Sao Tome and Principe.
  • Czechia (Séc): Tên gọi khác: Czech Republic. Tên quốc tế tiếng Anh: Czechia.
  • Holy See (Tòa thánh Vatican): Tên gọi khác: Vatican City, Vatican. Tên quốc tế tiếng Anh: Holy See.
  • Saint Kitts and Nevis (Xanh Kít và Nê-vi): Tên gọi khác: Saint Kitts & Nevis. Tên quốc tế tiếng Anh: Saint Kitts & Nevis.
  • Saint Vincent and the Grenadines (Xanh Vin-xen và Grê-na-din): Tên gọi khác: St. Vincent & Grenadines. Tên quốc tế tiếng Anh: Saint Vincent & Grenadines.

Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng danh sách tên viết tắt của các quốc gia trên thế giới được cập nhật theo các nguồn đáng tin cậy như wiki và các trang mạng quốc tế uy tín. Danh sách này hy vọng sẽ cung cấp cho quý khách hàng một thông tin hữu ích để sử dụng trong các hoạt động và tương tác quốc tế.

Xem thêm:  Hướng dẫn vnedu tra cứu điểm trên điện thoại, máy tính

Tuy nhiên, do tính chất phức tạp và thường xuyên thay đổi của việc đặt tên quốc gia, việc liệt kê đầy đủ các tên viết tắt có thể vẫn còn thiếu sót. Nếu quý khách hàng phát hiện bất kỳ sai sót hay thiếu sót nào trong danh sách này, xin vui lòng gửi phản hồi cho BALICO qua địa chỉ email: contact@balico.com.vn. Chúng tôi sẽ cập nhật và điều chỉnh danh sách để đáp ứng được nhu cầu của quý khách hàng.

BALICO xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng sản phẩm, dịch vụ của chúng tôi. Chúc quý khách hàng thành công và phát triển trong mọi hoạt động của mình.

avata-web

Tốt nghiệp CNTT và bắt đầu công việc Thiết kế web, SEO, Adwords,… từ 2008, với hơn 15 năm kinh nghiệm của mình, tôi thành lập BALICO với mục tiêu mang đến những giải pháp chuyển đổi số trong kinh doanh dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME), nâng cao năng lực cạnh tranh, đồng hành cùng khách hàng tự tin bước vào kỷ nguyên công nghệ 4.0

Kết nối với tôi:  Facebook | Tiktok | Twitter | Linkedin | Youtube | Blog

Hotline
Telegram
Messenger
Chỉ đường